Home > Term: kiểm soát hành trình
kiểm soát hành trình
Một phương pháp của việc duy trì một tốc độ đặt trước quy định bởi trình điều khiển.
- Szófaj: noun
- Ipar/Tárgykör: Automotive
- Kategória: Automobile
- Company: Toyota
0
Szerzőb
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)